Cho = Biếu = Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi
Cho = Biếu = Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi
tìm từ đồng nghĩa
-đoàn kết
-thông minh
-trunh thực
-chăm chỉ
-vui
-dũng cảm
-cho
-giúp đỡ
-khen
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
Câu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?
Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .
từ đồng nghĩa với nộm,băm,giúp đỡ
tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa của các từ sau:
a,áo
b,nhảy
GIÚP MÌNH VỚI
Em hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ bạc trắng trong câu người vừa khen cô là một ông cụ tóc bạc trắng