Tìm 15 cặp từ trái nghĩa, 15 cặp từ đồng nghĩa
Trong chương trình tiếng anh lớp 7
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
từ đồng nghĩa với từ "enormous" là gì ?
Tìm từ đồng nghĩa
1. Jane is good at maths, so she will join the Tutoring project next week.
A. bad B. excellent C. worse D. terrible
2. The Birla Children's Village Hanoi was set up in 1987. It is located at 04, Doan Ke Thien Street, Mai Dich Word, Cau Giay District
A. started B. ended C. established D. began
3. My children like to care for their grandparents
A. see after B. look at C. take care D. look after
4. Students can take part in any project which they are interested in
A. apply B. come C. take D. participate
5. Did you go to mountainous areas to provide clothes and books for children last month?
A. remote B. far C. near D. outskirts
viết từ đồng nghĩa he always drives car carefully
he is a careful driver..........
viết từ đồng nghĩa what's your weight?
how..........
viết từ đồng nghĩa minh likes korean films better than chinese films
minh prefers
viết từ đồng nghĩa what about playing basketball this afternoon?
let's
viết từ đồng nghĩa don't forget to brush your teeth every day
remember..........