a. Chỉ màu hồng:
- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng
b. Chỉ màu vàng:
- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối
c. Chỉ màu tím:
- tim tím, tím nhạt, tím đậm
Giải:
Từ đồng nghĩa chỉ màu vàng là: vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, vàng hoe, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu hồng là: hồng hồng, hồng tươi, hồng đậm, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu tím là: tím tím, tím nhạt, tím đâm, ...
Học tốt!!!
a. Chỉ màu vàng:
vàng hoe, vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, ...
A
hồng nhạt,hồng tươi, hồng đậm
B
vàng ươm ,vàng lịm , vàng hoe , vàng đậm, vàng nhạt
C
Tim tím , tím nhạt,tím đậm, tím đen
a, chi mau hong lA HONG DAM, NHAT ,HONG HONG