+ bác(1) : dùng để xưng hô.
bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
+ tôi(1) : dùng để xưng hô.
tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
la(2) : chỉ con la.
+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
Học tốt
a, bác : là từ để chỉ những người nhiều tuổi hơn bố hoặc mẹ hoặc có thứ bậc cao hơn quan hệ họ hàng
bác trứng là từ dùng để chỉ hành động cho đang rán trứng
CÂU KHÁC TỰ LÀM
a, Bác (1) : Dùng để xưng hô
Bác (2) : Cho trứng đã đánh vào chảo , khuấy đều cho sền sệt.
b, Tôi (1) : Dùng để xưng hô
Tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
c, La(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
La(2) : Chỉ con la
d, Giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
Giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
e, Giá(1): giá tiền một chiếc áo.
Giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
# HOK TỐT #
bác(1) : dùng để xưng hô.
bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
+ tôi(1) : dùng để xưng hô.
tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
la(2) : chỉ con la.
+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo