-giang sơn,đất nước,nước nhà,non sông ,...
-đánh giặc,bảo vệ, giữ gìn,canh gác,...
nước nhà , đất nước.
canh gá đảo TRƯỜNG SA VÀ HOÀNG SA , đánh giặc
- đất nước
- chiến đấu,bảo vệ vùng biển
- Nước non , quê hương , quốc gia , lãnh thổ , đất nước , ...
- Giữ gìn , chiến đấu , xây dựng , ...
Cùng nghĩa: giang sơn, đất nước, quê hương
Chỉ hoạt động: chiến đấu, đánh giặc, canh gác, tuần tra, phá đồn giặc
Từ cùng nghĩa với Tổ quốc : Đất nước
Từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : Đánh giặc
Từ cùng nghĩa với tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Từ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,...
Chúc học tốt!
từ cùng nghĩa với tổ quốc : giang sơn;đất nước;quốc gia;quê hương
từ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc : canh gác;tuần tra;phòng ngự.
1, Từ cùng nghĩa với tổ quốc: đất nước, tổ quốc, quốc gia, giang sơn, quê hương,,...
2, - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,...
từ đồng nghĩa với từ tổ quốc:đất nước
hoạt động để bảo vệ tổ quốc:chống giặc