`\text{Câu 12: Em hãy cho biết đồng chí Võ Văn Kiệt bị mật thám Pháp bắt giam do tham gia dẫn đầu đoàn biểu tình chống Pháp vào ngày, tháng, năm nào?}`
`\text{A. 14/7/1939}`
`\text{B. 14/7/1940}`
`\text{C. 14/7/1941}`
`\text{D. 14/7/1942}`
`\text{Câu 12: Em hãy cho biết đồng chí Võ Văn Kiệt bị mật thám Pháp bắt giam do tham gia dẫn đầu đoàn biểu tình chống Pháp vào ngày, tháng, năm nào?}`
`\text{A. 14/7/1939}`
`\text{B. 14/7/1940}`
`\text{C. 14/7/1941}`
`\text{D. 14/7/1942}`
Tìm từ có cách phát âm khác
6. A. display B. unusual C. occasion D. measure
7. A. exciting B. fragile C. bitter D. spicy
8. A. depressed B. supported C. originated D. regarded
9. A. performed B. volunteered C. tutored D. cooked
10. A. controlled B. performed C. served D. collected
Chọn từ phát âm khác loại
A. wicked B. cooked C. dropped D. shopped
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. donated B. provided B. worked C. flooded D. changed 2. A. helped C. reduced D. followed 3. A. saved 4. A. cooked B. interested B. watered C. volunteered C. followed D. enjoyed D. cleaned 5. A.yoga B. amazing C. around D. watch 6. A. learn B. search C. heard D. weather 7. A. truth B. hurt D. surf
I. Chọn từ có phát âm âm khác
1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
8. A. relieves B. invents C. buys D. deals
9. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
10. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
11. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
12. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
13. A. miles B. words C. accidents D. names
14. A. sports B. households C. minds D. plays
chọn từ có phát âm khác
a) beds , b) cats , c) books , d) rooms
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại
A disabled B donated C carved D arranged
Question II. Find the word which has different sound in the part (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. sun B. fun C. cut D. put
2. A. mind B. bike C. city D. tidy
3. A. my B. city C. hobby D. factory
4.A. health B. team C. teacher D. beach
5.A. they B. thank C. theater D. Thursday
Question III. Find the word which has different sound in the part underlined.
(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. unhappy B. sun C. put D. study
2. A. history B. like C. tradition D. city
3. A. my B. happy C. hobby D. baby
4.A. health B. team C. tea D. teach
5.A. they B. without C. thank D. weather
giúp mình với
Chọn từ có cách phát âm khác
1 A offered B donated C provided D planted
2 A hurt B answer C birth D sunburn
Listen and click the word which has final “ed” pronounced differently from that of the rest.
(Hãy nghe và click vào từ có đuôi “ed” phát âm khác với các từ còn lại.))
1. A. lifted B. robbed C. changed D. mentioned
2. A. washed B. danced C. waited D. finished
3. A. loved B. walked C. travelled D. cried
4. A. supported B. landed C. needed D. closed
5. A. entered B. attended C. invested D. translated
6. A. moved B. looked C. missed D. relaxed
7. A. opened B. booked C. learned D. called
8. A. thanked B. crashed C. affected D. parked
9. A. reached B. played C. worked D. fixed
10. A. jumped B. passed C. sentenced D. climbed
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ khác.
1) a. rehearse b. please c. teach d. cheap
2) a. invite b. skip c. assign d. stripe
3) a. house b. happy c. how d. hour
4) a. subject b. lunch c. busy d. study