a) Sóng vỗ oàm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt.
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
a) Sóng vỗ oàm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt.
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống :
a) Sóng vỗ ........ oạp
b) Mèo ........ miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm ........
Con điền vần ong hoặc oong vào những chỗ trống thích hợp:
Con hãy điền vần en hoặc eng vào chỗ trống thích hợp :
Con hãy điền vần en hoặc eng vào chỗ trống thích hợp :
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Con hãy điền vần thích hợp vào chỗ trống :
Gương mặt bé t... tắn như bông hoa.
Con hãy điền vần en hay eng vào chỗ trống thích hợp :
Chiếc xà b ... ngày càng chăm chỉ theo bố đi làm.
Con điền au hay âu vào chỗ trống sau ?
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ .... là biểu tượng của hòa bình.
A. au
B. âu
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........