a) Tìm năm bội của: 3; -3; 12; -12; 2; -2; 6; -6
b) Tìm năm bội của: 3; -4; 5; -5
c) Tìm tất cả ước của: 1; 8; -8; 12; -15; 24
d) Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1; 16; -16
1.Điền Đ(đúng ),S(sai) vào các ô vuông cho các kết luận sau:
a)ƯC (12 , 24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 }
b)BC (2,3,5) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 }
c)ƯC (36,12,48)={ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
2.
a)Tìm hai ước và hai bội của 33 ; 54
b)Tìm hai ước chung , hai bội chung của 33 và 54
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
a) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 5, 6, 7, 8, 9 lập được các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Tìm ước chung lớn nhất của tất cả các số lập được.
a) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 5, 6, 7, 8, 9 lập được các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Tìm ước chung lớn nhất của tất cả các số lập được.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
1) TÌM 5 BỘI CỦA 3; -5; 9 ; -9
2) TÌM CÁC BỘI CỦA -13 LỚN HƠN -40 NHƯNG NHỎ HƠN 40
3) TÌM TẤT CẢ CÁC ƯỚC CỦA -3; 6 ; -1 ; -11; 36
4)TÌM CÁC ƯỚC CỦA 12 MÀ LỚN HƠN -4
Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ....... + 19 - 20
a) A có chia hết cho 2 , 3 , 4 , 5 không ?
b) Tìm tất cả các ước của A