Chọn B
Đặt
,
thì
.
Ta có:
![]()
![]()
.
Hàm số đồng biến trên ![]()
![]()
với mọi
thuộc
hay
.
Chọn B
Đặt
,
thì
.
Ta có:
![]()
![]()
.
Hàm số đồng biến trên ![]()
![]()
với mọi
thuộc
hay
.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = m - 2 sin x 1 + cos 2 x nghịch biến trên khoảng (0; π / 6 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x + m sin x - 1 nghịch biến trong khoảng ( π 2 ; π )
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - ( m - 1 ) x + 2 nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
A. m ≤ 7 3
B. m ≥ 7 3
C. m ≥ 1 3
D. m > 7 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + m x + 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.![]()
B. ![]()
C.![]()
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x 3 - mx 2 + 2 x đồng biến trên khoảng (-2; 0)
A.
.
B.
.
C. ![]()
D.
.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π là

![]()
![]()
![]()
![]()
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x - 2 tan x - m đồng biến trên khoảng 0 ; π 4 ?
A. 1≤ m < 2.
B. m≤ 0 .
C. m> 2.
D. Cả A và B đúng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + 2 ( m - 1 ) x 2 + ( m - 1 ) x + 5 đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ( - ∞ ; 1 ]
B. m ∈ 1 ; 7 4
C. m ∈ - ∞ ; 1 ∪ 7 4 ; + ∞
D. m ∈ 1 ; 7 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m ≤ -1
B. m < 1.
C. m < -3.
D. m ≤ -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 2 m x 2 + m đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; 0 )
A.
B. ![]()
C. Không có m
D. Mọi ![]()