Tìm tất cả các giá trị thực của tham số α và β sao cho hàm số sau luôn giảm trên R? y = f ( x ) = - x 3 3 + 1 2 sin α + cos α x 2 - 3 2 x sin α cos α - β - 2
A. π 12 + k π ≤ α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
B. π 12 + k π ≤ α ≤ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
C. α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
D. α ≥ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn đồng biến trên ℝ ?
A. 0.
B. –1 .
C. 2.
D. 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên ℝ ?
A. - 3 ≤ m ≤ 1 .
B. m ≤ 1 .
C. - 3 < m < 1 .
D. m ≤ 3 , m ≥ 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = x + m cos x luôn đồng biến trên ℝ ?
A. m ≤ 1
B. m > 3 2
C. m ≥ 1
D. m < 1 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = ( m - 3 ) x - ( 2 m + 1 ) cos x luôn nghịch biến trên ℝ ?
A. - 4 ≤ m ≤ 2 3
B. m ≥ 2
C. m > 3 m ≠ 1
D. m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x + 4 x + m giảm trên khoảng ( - ∞ ; 1 ) ?
A. -2<m<2
B. - 2 ≤ m ≤ - 1
C. - 2 < m ≤ - 1
D. - 2 ≤ m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 3 sin x - 2 cos x + m x đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ( - ∞ ; 13 ]
B. m ∈ ( - 13 ; + ∞ ]
C. m ∈ ( 13 ; + ∞ ]
D. m ∈ ( - ∞ ; - 13 ]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = - x 3 3 - m x 2 + 2 m - 3 x + 1 luôn nghịch biến trên R?
A. - 3 ≤ m ≤ 1
B. m ≤ 1
C. -3 < m < 1
D. m ≤ - 3 ; m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên R?
y = - 1 3 x 3 - m x 2 + 2 m - 3 x - m + 2
A. -3 ≤ m ≤1.
B. m ≤ 1.
C. -3 < m < 1.
D. m ≤ -3; m ≥ 1.