Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 sin x + 2 1 + sin x = m có tổng các nghiệm trong khoảng 0 ; π bằng π
A. 22
B. 25
C. 30
D. 33
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x) = x3 - 3x2 + m với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng 3x + 3y - 8 = 0.
A. m = 5
B. m = 2
C. m = 6
D. m = 4
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x + 5 + 4 - x ≥ m
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ , 0 )
A. m > 2 + 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m ≥ 2 - 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x - m . 3 x + 2 m - 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu
Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m (1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. m ∈ ( 0 ; 2 )
B. m ∈ ( 0 ; + ∞ )
C. m ∈ ( 0 ; 2 ) \ { 1 8 ; 1 256 }
D. m ∈ ( - ∞ ; 2 ) \ { 1 8 ; 1 256 }
Cho phương trình (m + 1) 16x - 2( 2m - 3) .4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a; b). Tính P = a.b
A. 4
B. -4
C. 5
D. -5
Xác định giá trị của tham số m để phương trình x 3 + m x 2 + x - 5 = 0 có nghiệm dương
A. m = 5; B. m ∈ R;
C. m = -3; D. m < 0