Chọn A.
Đặt t = log3x .
trở thành
Hàm số xác định trên khoảng (0: +∞ ) khi và chỉ khi xác định trên R.
Do đó; mt2 - 4t + m + 3 > 0 mọi x
Nên ∆’ = 4- m2 -3m < 0
Suy ra m < -4 hoặc m > 1.
Chọn A.
Đặt t = log3x .
trở thành
Hàm số xác định trên khoảng (0: +∞ ) khi và chỉ khi xác định trên R.
Do đó; mt2 - 4t + m + 3 > 0 mọi x
Nên ∆’ = 4- m2 -3m < 0
Suy ra m < -4 hoặc m > 1.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
y = - mx - 5 m + 4 x + m
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log( x2- 2x- m+ 1) có tập xác định là R
A. m≥ 0.
B. m<0
C. m ≤ 2.
D. m> 2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 4 x - m + 1 ) có tập xác định là R
A. m > -4
B. m < 0
C. m < -4
D. m < -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 4 x - m + 1 ) có tập xác định là ℝ .
A. m > -4
B. m < 0
C. m < -4
D. m < -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 2 x - m + 1 ) có tập xác định là R:
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 2
D. m > 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 2 m x + 4 ) có tập xác định là ℝ .
A . - 2 ≤ m ≤ 2
B . m = 2
C . m > 2 h o ặ c m < - 2
D . - 2 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 2 m x + 4 ) có tập xác định là R
A. - 2 ≤ m ≤ 2
B. m = 2
D. -2 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 m log 3 2 x - 4 log 3 x + m + 3 xác định trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A . m ∈ - ∞ ; - 4 ∪ ( 1 ; + ∞ )
B . m ∈ ( 1 ; + ∞ )
A . m ∈ - ∞ ; - 4 ∪ ( 1 ; + ∞ )
C . m ∈ ( - ∞ ; - 4 )
Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y=mx^3-2mx^2+\left(m-2\right)x+1\) không có cực trị
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\left(m-1\right)x^4-2\left(m-3\right)x^2+1\) không có cực đại