Đáp án: C
A. A={0;45;90;120} Sai
B. A={0;45;90;120;180} → Sai
C. A={0;90;80} → Đúng
D. A={0;60;90;120} → Sai vì 60 không chia hết cho 18
Đáp án: C
A. A={0;45;90;120} Sai
B. A={0;45;90;120;180} → Sai
C. A={0;90;80} → Đúng
D. A={0;60;90;120} → Sai vì 60 không chia hết cho 18
a) Tìm BC của 8 và 10
b) Tìm BC của 6; 24 và 40
c) Tìm BC của 8; 15 và 20.
d) Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
e)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18 .
f) Tìm các bội chung có ba chữ số của 63 ; 35 ; 105 .
a)Tìm BC của 8 và 10
b) Tìm BC của 6; 24 và 40
c) Tìm BC của 8; 15 và 20.
d) Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
e)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18.
f) Tìm các bội chung có ba chữ số của 63;35;105
Viết tập hợp A các bội của 2 và nhỏ hơn 20. Viết tập hợp B các bội của 3 và nhỏ hơn 20.
Viết tập hợp C các bội chung của 2 và 3 nhỏ hơn 20
a)Tìm tất cả các ước chung của 12 và -18.
b) Tìm tập hợp các bội chung của 15 và -20.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
: a) Tìm các tập hợp B(6), B(9), B(12) , Ư(30), Ư(45), Ư(60)
b) Tìm ƯCLN(36, 48), ƯCLN(24; 28; 36);
c) Tìm BCNN(6,8), BCNN(8, 9, 72);
d) Tìm BCNN của 15 và 54. Từ đó, hãy tìm ra các bội chung nhỏ hơn 1000 của 15 và 54
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a, Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b, Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c, Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d, Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a) Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b) Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c) Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5