tìm các số tự nhiên a,b (a<b) bt
a) a+b=96 và UWCLN (a;b)=12
b) a+b=72 và UCLN (a;b) =8
c) a-b=96 và UCLN (a;b) =16
d) a-b=90 và UCLN (a;b) =15
e) a.b=448 và UCLN (a;b) =4
chú ý : a;b;c là a<b còn d;c thì a;b< 200
Tìm các số tự nhiên a và b(a < b) biết :
a)UCLN(a,b)=12 và a+b =96
b)UCLN(a,b)=45 và a+b=720
tìm số tự nhiên a và b biết:
1.a + b = 36 và UCLN (a,b) bằng 6
2.a + b = 72 và UCLN (a,b) bằng 9
1.tìm số tự nhiên có 3 chũ số, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5
2.tìm chữ số tận cùng của \(2^{1991},3^{1992},4^{1993},7^{1994},8^{1995}\)
3.tìm số tự nhiên a và b, biết
a) a+b=72 và UCLN(a,b)=5 b) a-b=56 và UCLN(a,b)=28 c) a.b=1512 và UCLN(a,b)=6 d) BCNN(a,b)=30 và ƯCLN(a,b)=5
e) a.b=1512 và BCNN(a,b)=252
a,Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a,b) - UCLN(a,b)=5
b,Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a,b) - UCLN(a,b)=35
5/Tìm các số tự nhiên a,b
a.a+b=120 và ƯCLN (A,B)=12
b/a.b=6936 và ƯCLN (A,B)=34
C/a.b=720 và ƯCLN (a,b)=6
D/A + B=84 VÀ UWCLN(A,B)=28
E/A+B=72 VÀ ucln (a,b)=9
f/a.b=405 và ucln (a,b)=3
g,ab =1512 và ucln(a,b)=6
h,a=80;a>b và ucln (a,b)=16
Tìm các cặp số tự nhiên (a;b),a>b biết:
a,a+b=192 và UCLN(a,b)=12
b,a.b=2592 và UCLN (a,b)=18
c,BCNN(a,b)+UCLN(a,b)=19
d,BCNN(a,b)-UCLN(a,b)=3
Tìm 2 số tự nhiên a và b(a>b) biết BCNN(a,b)=336;UCLN(a,b) =12. [ a.b=BCNN(a,b).UCLN(a,b)]
Tìm hai số tự nhiên a và b biết: 2a - 3b=100 và 15.BCNN(a,b) + 8.UCLN(a,b)