Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9 | B. 0 | C.5 | D. 4 |
Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
A. 30;40; 50 | B. 50; 60; 70 | C. 20; 30; 40 | D. 40; 50; 60 |
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 | B. 54 | C. 27 | D. 36 |
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98; 100 | B. 365; 565 | C. 98; 100; 365 | D. 98; 100; 752 |
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 | B. 35 | C. 46 | D. 23 |
Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg
A. 250 | B. 2500 | C. 2050 | D. 2000 |
II/ TỰ LUẬN.
a. Tìm số tự nhiên x biết 2 < x <5
b. Tìm số tròn chục x biết 26 < x < 40
tìm x Biết x là số tròn chục thỏa mãn x<50
Tìm số tròn chục X, biết. 80 < X < 92
A. X = 80 B. X = 90 C. X = 8 D. X = 9
tìm x, biết 37 < x < 43
a) x là số chẵn ;
b) x là số lẻ
c) x là số tròn chục
Tìm X là số tròn chục sao cho: 579 < X < 588
a. 580 b. 570 c. 581 d. 590
tìm x, biết: 786< x < 795
a) x là số tròn chục.
b) x là số chia hết cho 2,5.
c) x là số chia hết cho 3,9.
a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Câu 2: Tìm X, biết X là số tròn chục và 6487 < X < 6510
A. 6 480 B. 6 500 C. 6 520 D. 6 490 và 6 500