Bài 1
A=1*50+2*49+3*48+...+49*2+50*1
Bài 2
a)Tìm cặp số nguyên thỏa mãn:x/3-1/y=1/6
b)CMR:A=5n+3/3n+2 là phân số tối giản với mọi n thuộc N
Bài 3
a) (x^3+9)*(x^3+5)*(x^3-3)*(x^3-7)<0
b) So sánh: A=-7/10^2012+-15/10^2013 và B=-15/10^2012+-7/10^2013
1.Tìm các chữ số a,b sao cho 7a4b chia hết cho 4 và 7.
2.Tìm các stn a,b thỏa mãn:a+2b=49 và[a,b]+(a.b)=56
3.Cmr:A=(2016+20162+20163+..+20162016)chia hết cho 2017
4.Cmr:A=4+42+43+..+42016 chia hết cho 21 và 240
5.Cmr:abcabc chia hết ít nhất 3 csố nguyên tố
6.Tìm x thuộc Z biết
a)(x-3).(x+5)<0
b)(x+1).(x-2)>0
c)2x-x2>0
d)(x-1)2=9
e)(x+1).(x-2)=0
g)3.x2=75
7.Tìm số nguyên tố p sao cho p+2và p+10 là số nguyên tố.
8.Tìm các STN x,y sao cho cho
a)(2.x+1).(y-3)=15
b)(x+1).(2y-1)=10
Gíup Mình Nhaa.Camon :33
1)Tìm số nguyên x là bội của 5 sao cho -20 bé hơn học bằng x bé hơn 15
2)tìm số nguyên n sao cho -3 chia hết cho n+1
3)tìm số nguyên x là bội của 4 sao cho -22 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 16
4)tìm số nguyên n sao cho -2 chia hết cho n-1
5)tìm tổng các số nguyên x thỏa : -49 < (hoặc=) x <48
6)tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+1
7)tìm tổng các số nguyên x thỏa : -15 < (hoặc=) x <17
8)tìm số nguyên cho n sao n-7 là ước của 5
9)liệt kê và tính tổng các số nguyên thỏa : -5<x<(hoặc=)7
10)tìm số nguyên sao cho (4n-5) chia hết cho n
11)đơn giản biểu thức khi bỏ ngoặc
a)(a+b-c)-(b-c+d)
b)-(a-b+c)+(a-c+d)
-Mong các bạn giải giúp mik nha cám ơn các bn trước!!
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Gấp các bn oi
Tìm các số nguyên x thỏa mãn:a)(x-3).(x-5)<0
b)(x+2).(x+4)nhỏ hơn hoặc bằng 0. C)(2x-1).(2x-3)nhỏ hơn hoặc bằng 0
1.1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a/ A = | x+3 | +10
b/ B= -7 + ( x+1 )^2
1.2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a/ C = -3 - | 2-x |
b/ D = 15 - ( x -4 )^2
2. Tìm số nguyên a,b,c thỏa mãn
a/ a+b=5; b+c=-10 và c+a=-3
b/ axb=-2; bxc=-6 và cxa=3
Tìm các số x và y biết
1) 4/x= y/21=28/49. 2) x/2=3/y. 3)42/54=7/x
4) 2/3 =y/15. 5)6/10 = 3/x =y/20