a) x 6 = − 1 2 ⇒ x 6 = − 3 6 ⇒ x = − 3
b) x 10 = 3 5 ⇒ x 10 = 6 10 ⇒ x = 6
a) x 6 = − 1 2 ⇒ x 6 = − 3 6 ⇒ x = − 3
b) x 10 = 3 5 ⇒ x 10 = 6 10 ⇒ x = 6
1) Tính tổng các số nguyên x thõa mãn
-5<=x<=3 (<= là dấu bé bằng)
2) Tính: (-5) + (+2) + I-3I + l2l
3) Tìm x biết: ( x-10 ) + ( x-9 ) + ... + ( x-1 )
4) Tìm số nguyên x, y sao cho ( x-3 ).(2y + 1) = 7
Tìm số nguyên x,y thõa mãn
a) /x+1/ + 3/y-3/=0
b)x-1 = (x-1)^5
c)x^2 + 2x-1 chia hết x+1
d) 2/x-1+y-1/3 =1/6
Tìm các số nguyên x thõa mãn đẳng thức
a, 5 - / x / = 1
b, 10 + / x - 1 / = 14
Tìm các số nguyên x thỏa mãn:a)(x-3).(x-5)<0
b)(x+2).(x+4)nhỏ hơn hoặc bằng 0. C)(2x-1).(2x-3)nhỏ hơn hoặc bằng 0
1.Tìm các chữ số a,b sao cho 7a4b chia hết cho 4 và 7.
2.Tìm các stn a,b thỏa mãn:a+2b=49 và[a,b]+(a.b)=56
3.Cmr:A=(2016+20162+20163+..+20162016)chia hết cho 2017
4.Cmr:A=4+42+43+..+42016 chia hết cho 21 và 240
5.Cmr:abcabc chia hết ít nhất 3 csố nguyên tố
6.Tìm x thuộc Z biết
a)(x-3).(x+5)<0
b)(x+1).(x-2)>0
c)2x-x2>0
d)(x-1)2=9
e)(x+1).(x-2)=0
g)3.x2=75
7.Tìm số nguyên tố p sao cho p+2và p+10 là số nguyên tố.
8.Tìm các STN x,y sao cho cho
a)(2.x+1).(y-3)=15
b)(x+1).(2y-1)=10
Gíup Mình Nhaa.Camon :33
tìm tổng các số nguyên x thõa mãn điều kiện |x-1|-3<10
tìm tổng các số nguyên x thõa mãn điều kiện |x-1|-3<10
tìm số nguyên x thõa mãn:-210=-1+-2+-3+.......(-x+1)+-x
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2