1 6 − 2 5 < x 30 ≤ 1 2 − 8 15 ⇒ 5 30 − 12 30 < x 30 ≤ 15 30 − 16 30 ⇒ − 7 30 < x 30 ≤ − 1 30 ⇒ − 7 < x ≤ − 1 ⇒ x ∈ − 6 ; − 5 ; − 4 ; − 3 ; − 2 ; − 1
1 6 − 2 5 < x 30 ≤ 1 2 − 8 15 ⇒ 5 30 − 12 30 < x 30 ≤ 15 30 − 16 30 ⇒ − 7 30 < x 30 ≤ − 1 30 ⇒ − 7 < x ≤ − 1 ⇒ x ∈ − 6 ; − 5 ; − 4 ; − 3 ; − 2 ; − 1
Tìm số nguyên x biết:
1)30/7* 34/15 ≤ x < 6/5/16 + 2/11/16
2)-15/5 ≤ x< 22/11
3)19/2*x - (1,73x+3,27x)+7/4 = 4,9
Bài 4: Tìm các số nguyên x biết
1) |x + 2| = 4
2) 3 – |2x + 1| = (-5)
3) 12 + |3 – x| = 9
4) |x + 9| = 12 + (-9) + 2
5) 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2)
6) 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
7) -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15
8) 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
tìm x biết 1+1/30:(24+1/6-24+1/5)-(1+1/2-3/4)/(4x-1/2)=(-1+1/15):(8+1/5-8+1/3)
tìm x biết 1+1/30:(24+1/6-24+1/5)-(1+1/2-3/4)/(4x-1/2)=(-1+1/15):(8+1/5-8+1/3)
Tìm số nguyên x, biết rằng
a . x + − 8 = − ( − 7 ) b . − − 30 − x = − 13 c . x − 8 = − 10 d . − − x + − 15 − − 12 = 0 e . x − − 15 − 7 = − − 9 + − 5 f . 15 − x + 17 = 13 − − 21 g . x = 3 h . x + 2 − 25 = − 5
Bài 3: Tìm x, yZ biết: 1) x + 35 = 8 ; 2) 15 – ( 4 – x) = 6 ;
3) - 30 + (25 – x) = -1 4) x – (12 – 25) = -8 5) (x – 29) – (17 – 38) = - 9 6) 5x – 15 = - 35 + x 7) (2x+ 1)3 = 729 8) x(x + 1) = 0
9) (2x + 1).( y2 + 3) = 36 10) (3x + 15)(2x2 - 18) = 0
11) 35 – (x+ 6) = 95: 94 12) 27 - (x– 11) = 318: (315.4 + 5. 315)
13) x2 – 2x + 4= -2x + 29 14) (x- 3)2 – 5= 11
15) (x – 3)(x – 5) < 0 16) (x+2).(x–7) > 0
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 58.57 + 58.150 – 58.125 b) 32.5 - 22.7 + 83.20190
c) 2019 + (-247) + (-53) – 2019 d) 13.70 – 50 [(19 - 32) : 2 + 23]
Bài 5: Chứng minh rằng nếu a Z thì: M = a(a + 3) – a(a – 5) – 8 là bội của 8.
Bài 6: a)Rút gọn các phân số sau: ; ;
b) Quy đồng mẫu các phân số rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
1) 2)
c) Tìm số nguyên x biết: 1) ; 2) 3) 4)
5) 6) 7)
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.
Bài 8: Tính chu vi và diện tích hình sau?
Tìm số nguyên x, biết:
a) (x-3) + 11 = -25
b) 5 - (x-1) =12 -16
c) (x-14) + (-22) -6 -12
d) (-15) - (15-x) = -6 + (-8)
Tìm số nguyên x biết -5/6+8/3+29/-6<x<-1/2+2+5/2
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599