Ta có: 4,2 – (3 – 0,4x) > 0,1x + 0,5
⇔ 4,2 – 3 + 0,4x > 0,1x + 0,5
⇔ 0,4x – 0,1x > 0,5 – 1,2
⇔ 0,3x > - 0,7
⇔ x > - 7/3
Vậy số nguyên bé nhất cần tìm là -2.
Ta có: 4,2 – (3 – 0,4x) > 0,1x + 0,5
⇔ 4,2 – 3 + 0,4x > 0,1x + 0,5
⇔ 0,4x – 0,1x > 0,5 – 1,2
⇔ 0,3x > - 0,7
⇔ x > - 7/3
Vậy số nguyên bé nhất cần tìm là -2.
Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 5,2 + 0,3x < - 0,5
Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 0,2x + 3,2 > 1,5
Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 1,2 – (2,1 – 0,2x) < 4,4
Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau: \(\left(x-2\right)^2-x^2-8x+3\ge0\)
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
A. x = -3
B. x = 0
C. x = -1
D. x = -2
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x ≤ 7/12
Câu 5. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau x>3 và x<8
A. x<8
b. 3<x<8
c. 3>x>8
d. x>3
câu 6: tìm các số x thỏa mãn cả 2 bất phương trình sau x>5 và x>3
A. x<5
B. 3<x<5
C. x>3
D. c>5
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 2x(x+1) - x(x-3) <6 là ?
Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là
A. x = 0
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 3