Đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm x/(x + 1) = -x (DK: x ≠ -1)
⇔ x = -x2 – x
⇔ x2 + 2x = 0
⇔
Đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm x/(x + 1) = -x (DK: x ≠ -1)
⇔ x = -x2 – x
⇔ x2 + 2x = 0
⇔
Giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 2 x - 1 và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Cho hàm số y= 2x3-3x2+1 có đồ thị và đường thẳng d: y=x-1. Giao điểm của (C) và d lần lượt là A( 1; 0); B và C. Khi đó khoảng cách giữa B và C là
A. BC= 30 2
B. BC= 34 2
C. BC= 3 2 2
D. BC= 14 2
Cho đồ thị hàm số C : y = 2 x - 1 x + 1 và đường thẳng ( d ) y = 2 x – 3 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho (C) là đồ thị của hàm số y=(x-2)/(x+1) và đường thẳng d:y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A.
B.
C.
D.
Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số:
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x - 1 và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x 2 - 2 x - 3 x - 2
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)( x 2 + x + 4) với trục hoành là:
A. 2; B. 3;
C. 0; D. 1.