Tìm các chữ số a và b biết ab bằng a cộng b nhân a cộng b
Tìm các chữ số a và B biết ab bằng a cộng b nhân 2
tìm a,b biết ab cộng a cộng b bằng 90
a) tìm phân số có mẫu số bằng 9, biết rằng khi cộng tử với 10, nhân mẫu với 3 thì giá trị phân số không đổi.
b) tìm phân số có tử là -7, biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 26 thì giá trị của phân số không đổi.
c) tìm phân số bằng với phân số 4199 phần 6137 và hiệu của mẫu và tử là 102.
d) tìm phân số bằng với phân số 40549 phần 82087, có tổng của mẫu và tử là 1612.
e) tìm phân số a phần b =42275 phần 71022 và ƯCLN(a,b) =45.
f) cộng tử và mẫu của phân số 23 phần 40 với cùng một số tự nhên n rồi rút gọn ta được 3 phần 4. tìm n
g) tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá tri của phân số không thay đổi.
h) tìm phân sô tối giản biết giía trị của nó không thay đổi khi cộng tử với 6 và cộng mẫu với 8.
1 . Tìm chữ số a ; b ; c sao cho 579abc chia hết cho 5; 7; 9.
2 . Tìm chữ số a;b sao cho a nhân aba chia hết cho 33 ; b nhân ab cộng ba chia hết cho 37 .
Dùng định nghĩa phép cộng và phép nhân các số tự nhiên bằng phương pháp bản số. Dùng định nghĩa đó chứng minh rằng: ab=ba, a(b+c)=ab+ba, , a.b là các số tự nhiên
tìm các số tự nhiên a nhân b biết ab nhân (a+b) =20142015
tìm phân số có mẫu bằng 3 biết cộng tử với 11 nhân mẫu với 8 được phân số mới bằng 3/4
Tìm phân số tối giản a b biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng 3 7 .
A. 4 5
B. 7 3
C. 3 7
D. − 3 7