face: khuôn mặt
space: không gian
kite: cánh diều
bike: xe đạp
rope: dây thừng
stone: đá
June: Tháng Sáu
cube: khối hộp
face: khuôn mặt
space: không gian
kite: cánh diều
bike: xe đạp
rope: dây thừng
stone: đá
June: Tháng Sáu
cube: khối hộp
exercise 1 chọn từ có được phát âm khác so với các từ còn lại
1/ early my usually city
2/always play have face
3/like evening dinner film
Task 1 : Viết từ đúng dựa theo phiên âm cho trước:
Mọi người giúp em với ạ !
giup minh voi
giup minh voi
khoanh mottj từ có cách đọc khác những từ còn lại?
1. A. Cry B.Fry C.Happy D. Dry
2. A. that B. make C. take D.cake
3. A.find B . thing C. mind D. bike
4. A. gun B. fun C. sun D. June
Các bn trả lời nhanh cho mình nha mk đag cần gấp
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
1. A, early b,my c, usualy d, city ( liên quan y)
2.A always b, play c, have d, face (liên quan a)
chọn từ có cách phát âm khác
space occupation patient scare
Exercise 1A Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại)
1.
a .always
b .play
c .have
d .face
Giup minh voi
i'm t____ your age[4 chu cai nhe]