Tìm hai số x, y biết tổng của chúng là 62 và x lớn hơn y 16 đơn vị ?
tìm hai số y,z biết tổng của chúng là 57 và y lớn hơn z 7 đơn vị
các bạn giúp mình với :
Câu 4 : tìm X biết Y x X = 21 . Y là số bé nhất có 3 chữ số nhưng lớn hơn 103 . X là ?
1/ Tìm một số tự nhiên, biết rắng nếu lấy số đó cộng với 208 rồi trừ đi 293, được kết quả bao nhiêu đem chia cho 4 thì được thương là 5. số cần tìm là? (không biết giải)
2/ Hiệu 2 số kém số bị trừ 82 đơn vị, lớn hơn số trừ 251 đơn vị. Tìm số bị trừ?
3/ Tổng của số bé nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều lẻ là?
4/ Tìm x biết: x X 3 + x X 2 = 30 (Đáp số 6, không biết giải)
5/ - Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu số đó bằng 5 là số? (Đáp số 16, Không biết giải)
- Có tất cả số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của mỗi số đó bằng 8 (Đáp số 8, Không biết giải)
c1. điền dấu < > =?
1^8 ngày ....3 giờ
1^8 ngày ...... 1^6 ngày
c2. biết 10> X : 8>8
a.X=8
b.X=9
c.X=64
d.X=72
c3.điền số thích hợp vào ô trống
số lớn | 45 | 64 | 42 | 56 |
số bé | 5 | 7 | ||
số lớn gấp mấy lần số bé | 8 | |||
số lớn hơn sô bé bao nhiêu đơn vị? | 35 |
|
c6. Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 4 lần, sau đó lên 6 đơn vị lần nữa thì được 50
bài giải
tìm phân số x/y biết hiệu của y và x bằng 8 và x/ ý sau khi rút gọn thì bằng năm phần ba
1. Cho tích 32 x Y. Nếu tăng Y lên 3 đơn vị thì tích tăng bao nhiêu?
2. Hai số có tích bằng 36. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai 5 đơn vị thì được tích mới bằng 56. Tìm thừa số thứ nhất.
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?