x2 = y ( y + 1 ) ( y + 2 ) ( y + 3 )
x2 = ( y2 + 3y ) ( y2 + 3y + 2 )
đặt y2 + 3y + 1 = a
\(\Rightarrow\)x2 = ( a - 1 ) ( a + 1 ) = a2 - 1
\(\Rightarrow\)( x - a ) ( a + x ) = -1
từ đó tìm đươc x,y
x2 = y ( y + 1 ) ( y + 2 ) ( y + 3 )
x2 = ( y2 + 3y ) ( y2 + 3y + 2 )
đặt y2 + 3y + 1 = a
\(\Rightarrow\)x2 = ( a - 1 ) ( a + 1 ) = a2 - 1
\(\Rightarrow\)( x - a ) ( a + x ) = -1
từ đó tìm đươc x,y
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2= y(y+1)(y+2)(y+3)
1)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
y3-x3=91
2)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x2=y2+y+13
3)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x2+x+1991=y2
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 = y( y+1)( y+2)(y+3)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x+y+1)^2=3(x^2+y^2+1)
1. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
p(x + y) = xy và p nguyên tố
2. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a. x + y + z + 9 = xyz
b. x + y + 1 = xyz
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1+y+y2+y3 = x3
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x^2 + ( x+ 1)^2 = y^4 + (y+1)^4
2.tìm ngiệm nguyên của phương trình : x^2 - 3y^2 =17
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)