Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tách. Bước 2. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng. Bước 3. Tìm n. |
Vì n ⋮ n , để n + 6 ⋮ n thì 6 ⋮ n (tức là 6 phải chia hết cho n) mà n ∈ ℕ nên n ∈ 1 ; 2 ; 3 ; 6 . |
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tách. Bước 2. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng. Bước 3. Tìm n. |
Vì n ⋮ n , để n + 6 ⋮ n thì 6 ⋮ n (tức là 6 phải chia hết cho n) mà n ∈ ℕ nên n ∈ 1 ; 2 ; 3 ; 6 . |
Những số nào sau đây chia cho 6 dư 3?
6.n (với n ∈ ℕ)
6.n + 3 (với n ∈ ℕ)
6.n - 3 (với n ∈ ℕ*)
6.(n + 3) (với n ∈ ℕ)
6.(n + 3) + 3 (với n ∈ ℕ)
CHO BIỂU THỨC A=N PHẦN N-1
a, tìm iều kiện ể a là phân số
b,tìm các giá trị nguyên của n ể a cosgias trị là số nguyên
c,tìm n thuộc z ể a ạt gtnn
4,cmr a là phân số tối giản
Tìm n ∈ ℕ đ ể 3 n + 4 ⋮ n + 1
Tìm: \(n\)\(\varepsilon\)\(ℕ\) sao cho:
\(n+6⋮n+2\)
Những số nào sau đây chia cho 8 dư 1?
8.n (với n ∈ ℕ)
8.n + 1 (với n ∈ ℕ)
8.n - 1 (với n ∈ ℕ*)
8.(n + 1) (với n ∈ ℕ)
8.(n + 1) + 1 (với n ∈ ℕ)
Tìm n thuộc\(ℕ\)
113 + n chia hết cho 7
113 +n chia hết cho 13
Tìm ƯCLN (2n+1;9n+5) biết với n\(ℕ\varepsilon\)
Tìm n\(\in\)\(ℕ\)biết:
n2 + n + 1 \(⋮\)n + 2; n > 0
D = {n ∈ ℕ | 67 < n ≤ 149}.