Đáp án:
12.2n+4.2n=9.5n12.2n+4.2n=9.5n
2n.(12+4) =9.5n2n.(12+4) =9.5n
2n.92 =9.5n2n.92 =9.5n
2n =9:92.5n2n =9:92.5n
2n =2.5n2n =2.5n
2n:5n =22n:5n =2
(25)n =2(25)n =2
Mà (25)n≠2(25)n≠2 nên không có giá trị nào của n thỏa mãn
Vậy n∈{∅}
T.I.C.K NHÉ
Đáp án:
12.2n+4.2n=9.5n12.2n+4.2n=9.5n
2n.(12+4) =9.5n2n.(12+4) =9.5n
2n.92 =9.5n2n.92 =9.5n
2n =9:92.5n2n =9:92.5n
2n =2.5n2n =2.5n
2n:5n =22n:5n =2
(25)n =2(25)n =2
Mà (25)n≠2(25)n≠2 nên không có giá trị nào của n thỏa mãn
Vậy n∈{∅}
T.I.C.K NHÉ
Tìm n biết
a, \(\dfrac{1}{2}\). 2n + 4. 2n = 9.5n
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213;
421;
2009;
abc ;
abcde
Bài toán 5 So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
c) 523 và 6. 522 d) 7. 213 và 216
Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a3.a9 b) (a5)7 c) (a6)4.a12 d) 56 :53 + 33 .32
e) 4.52 - 2.32
Bài toán 7. Tìm n � N * biết.
1
9
b) (22 : 4).2n 4;
c) .34.3n 37 ;
e) .2n 4.2n 9.5n ; g) 32 2n 128;
h) 2.16 �2n 4.
a) 32.3n 35 ;
1
2
1
9
d) .27n 3n ;
Bài toán 8 Tìm x �N biết.
a) ( x - 1 )3 = 125 ;
b) 2x+2 - 2x = 96;
c) (2x +1)3 = 343 ;
d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5.
e) 16x <1284
Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100
B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 32009
C = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 51998
D = 4 + 42 + 43 +...+ 4n
a. Tìm ƯCLN(2n+2;2n); (n ∈ N*) .
b. Tìm ƯCLN(3n+2 ;2n+1) với n ∈ N
Tìm n,c thuộc N 2n(2n+1)(2n+2)=5c^2.
1)
2n + 16 chia hết cho 2n + 1 . tìm n
2)
4n +7 chia hết cho 2n + 1. tìm n
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
Tìm n∈Z biết
a) 2n+1⋮3-n
b)8n+1⋮2-n
c)3n+4⋮2-n
d)2n+1⋮2n+2
e)3-4n⋮2n+1
1. tìm số nguyên n sao cho: 5n+2⋮2n-3
2. tìm số nguyên n sao cho: 4n+2⋮(2n-3)
tìm n để các phân số sau là so tự nhiên (n thuộc N )
1) n+3/ n-2
2) 2n + 1 /4 -2n
3) 5n+1 /n-2
4)3n +2 /2n +3
5 ) 4n-5 /2n +3