2xy(x2+ xy - 3y2) b) (x + 2)(3x2 - 4) c) (4x2 – 4x – 4) : (x + 4)
d) (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
a) x(4x+3y)−(y−2x)2
b) (3+x)(x−3)−(x−1)(x2−3)
c)−2(x−3)2+(x+1)(5x−1)
d) (2x+1)(4x2−2x+1)−3x2(x−2)
e) (3x2+19x+20):(3x+4)
f) (7x2+x3+12x−6):(x2+4x−3)
Cho A = x 2 + 1 3 x : x 2 + 1 x − 1 : x 3 − 1 x 2 + x : x 2 + 2 x + 1 x 2 + x + 1 và B = x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x 2 + 6 x − x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x − 4 . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
a)(x3 +3x2 -8x-20):(x+2)
b)(4x2 -4x-4):(x+4)
c)(2x3 - 3x2 +x-2):(x+5)
Giúp mình với ạ
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
a/ 4x3 – xy2
b/ 5x3 – 10x2 + 5x
c/4x2 +24x+36-4y2
d/ 4x2y2 - 8xy2 + 4y2
e/ x3y + 10x2y + 35xy
f/2x3 –4x2y+2xy2–8x
g/3x2 –9xy–6x+18y
h/ x2y2 – 3xy2 + 2xy – 6y
Tìm x:
a) x4-25x3=0
b) (x-5)2-(3x-2)2=0
c) x3-4x2-9x+36=0
d) (-x3+3x2-4x) : (\(-\dfrac{1}{2}\)x)=0
Giải phương trình :
a ) ( 2 x – 1 ) ( 4 x 2 + 2 x + 1 ) – 4 x ( 2 x 2 – 3 ) = 23
b ) x + 2 x + 1 - 1 x - 2 = 1 - 3 x 2 - x - 2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
Tìm x biết
x2-4=0
3x2-75=0
(x+2)2=25
x2-2x-80=0
x2-12x+11=0
4x2-4x-3=0