a: Để phương trình có nghiệm duy nhất thì m(m-3)<>0
=>m<>0 và m<>3
b: Để phương trình vô nghiệm thì m=0
c: Để phương trình có vô số nghiệm thì m-3=0
=>m=3
a: Để phương trình có nghiệm duy nhất thì m(m-3)<>0
=>m<>0 và m<>3
b: Để phương trình vô nghiệm thì m=0
c: Để phương trình có vô số nghiệm thì m-3=0
=>m=3
Cho phương trình : 2x2 +2( m+1) x +m2 +4m +3=0 , với m là tham số
a) Giải phương trình khi m=-3
b) Tìm giá trị của m để phương trình nhận x=1 là nghiệm. Với m vừa tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của phương trình
Cho pt: 2x2+(m+1)x+1-m2=0
a) Tìm m để pt có nghiệm x=-2
b) Tìm m có nghiệm kép, vô nghiệm, 2 nghiệm phân biệt.
Cho biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)với x\(\ge0\)
a) Tính A khi x =4- 2\(\sqrt{3}\)
b) So sánh A với 1
c) Tìm x để A \(\in\)Z
d) Tìm m để phương trình A=m có nghiệm
cho pt: \(x^2-2\left(m-2\right)x+m^2+2m-3=0\)
tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
thỏa mãn \(\dfrac{1}{x_1.x_2}\)=\(\dfrac{1}{5}\)
cho phương trình
\(mx^2-2\left(m-1\right)x+m+1=0\)
tìm m để tập nghiệm của phương trình có 1 phần tử
Cho biểu thức M= \(\frac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\frac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của M khi x= 11-6\(\sqrt{2}\)
c) Tìm các giá trị thực của x để M =2
d) Tìm các giá trị thực của x để M<1
e) Tính giá trị nguyên của x để M nguyên
P = \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}—1}+\frac{3}{\sqrt{x+1}}-\frac{6\sqrt{x}—4}{x—1}\)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại x = 9, x = \(4-2\sqrt{3}\)
c) Tìm x để P < 0
d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Cho biểu thức
Q = \(\frac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\frac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a) Tìm các giá trị của x để Q có nghĩa
b) Rút gọn Q
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của Q là một số nguyên
\(Q=\dfrac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a) Rút gọn Q
b)Tìm x khi Q=0
c) Tính Q khi x=\(\sqrt{7+\sqrt{24}}\)
d) Tìm x để P>0
e) Tìm x để P max