Chọn B
Đặt t = 2 x + 2 3 ⇒ t 3 = 2 x + 2 ⇒ x = t 3 - 2 2 ⇒ d x = 3 2 t 2 d t
Suy ra
J = ∫ t 3 - 2 2 . 3 2 t 2 d t t = 3 4 ∫ ( t 4 - 2 t ) d t = 3 4 t 5 5 - t 2 + C = 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
Chọn B
Đặt t = 2 x + 2 3 ⇒ t 3 = 2 x + 2 ⇒ x = t 3 - 2 2 ⇒ d x = 3 2 t 2 d t
Suy ra
J = ∫ t 3 - 2 2 . 3 2 t 2 d t t = 3 4 ∫ ( t 4 - 2 t ) d t = 3 4 t 5 5 - t 2 + C = 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x - 3 ( x + 1 ) 2 là
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R: A. y= 2x-1/x+2 B. y= -x^3+x^2-5x C. y= x^3+2x+1 D.-x^4-2x^2+3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) ( x - 2 ) 2 ( x - 3 ) 3 ( x + 5 ) 4 . Hỏi hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
y = 2 x 2 - x + 2 x 2 - 5
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 1 ) 3 ( x - 2 ) 4 ( x - 3 ) 5 , ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Tìm nguyên hàm của hàm số (x^3-x+1)/cos^2(x)