Hệ số của x 9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức f ( x ) = ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + . . . + ( 1 + x ) 14 là:
A. 2901
B. 3001
C. 3010
D. 3003
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Cho T(x) = x 3 + 1 x 20 + x - 1 x 2 22 , ( x ≠ 0 ) . Sau khi khai triển và rút gọn T(x) có bao nhiêu số hạng?
A.36
B. 38
C. 44
D. 40
Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h ( x ) = x ( 2 + 3 x ) 9
A. 489889
B. 489887
C. -489888
D. 489888
Cho đa thức: P ( x ) = ( 1 + x ) 8 + ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + ( 1 + x ) 11 + ( 1 + x ) 12 . Khai triển và rú gọn ta được đa thức: P ( x ) = a o + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 12 x 12 . Tìm hệ số a 8
A. 700
B. 715
C. 720
D. 730
Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức x - 1 x 2 20 + x 3 - 1 x 10 có bao nhiêu số hạng
A. 32
B. 27
C. 29
D. 28
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 4 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8