hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
2 từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa là: \(\Rightarrow\)anh dũng / gan dạ
2 từ trái nghĩa là: \(\Rightarrow\)hèn nhát / yếu hèn