hai số chẵn liên tiếp có hiệu bằng 2
nếu số chẵn thứ nhất ( số bé ) là 21 phần bằng nhau thì
số chẵn thứ hai ( số lớn ) là 22 phần như thế
số chẵn thứ nhất ( số bé ) là
2 : ( 22 - 21 ) x 21 = 42
số chẵn thứ hai ( số lớn ) là
42 + 2 = 44
đáp số
hai số chẵn liên tiếp có hiệu bằng 2
nếu số chẵn thứ nhất ( số bé ) là 21 phần bằng nhau thì
số chẵn thứ hai ( số lớn ) là 22 phần như thế
số chẵn thứ nhất ( số bé ) là
2 : ( 22 - 21 ) x 21 = 42
số chẵn thứ hai ( số lớn ) là
42 + 2 = 44
đáp số
Tìm hai sôs chẵn liên tiếp biết tỉ số của 2 số la 18 phần 19
Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.
a)tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giửa chúng có 24 số tự nhiên.
b)tìm hai số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
c)tìm hai số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
tổng hai số chẵn là 120 giửa 2 số chẵn đó có 21 số chẵn liên tiếp.tìm số chẵn bé
Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 270. Tìm hai số đó.
cho hai số chẵn có tổng bằng 2000 Tìm 2 số, biết giữa chúng có 5 số chẵn liên tiếp
Tổng hai số tự nhiên liên tiêp là 81 . Tìm hai số đó
Tổng hai số chẵn bằng 480 và giữa chúng có 6 số lẻ liên tiếp. Tìm số chẵn nhỏ hơn.
Bài 1:
a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010.
b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên.
c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
Bài 2:
a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi. Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi.
b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không .
Bài 3: Cho phép chia 49 : 7. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1.
Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 5:
a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số
b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ.
Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào
Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được.
Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó.
Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số.
Bài 10: Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi
Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi, tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2. Bố hơn con 40 tuổi, tìm tuổi con tuổi bố.
Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi, tính tuổi mỗi người.
làm bài giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13
Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 270.Tìm hai số đó.