Tìm giới hạn F = lim x → + ∞ 3 sin x + 2 cos x x + 1 + x :
A. +∞
B. -∞
C. 5/2
D. 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
( I ) f ( x ) = 1 x 2 - 1 liên tục với mọi x.
( II ) f ( x ) = sin x x có giới hạn khi x → 0.
( III ) f ( x ) = 9 - x 2 liên tục trên đoạn [-3; 3].
A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (III).
tính lim \(\dfrac{cosx}{x}\) và lim \(\dfrac{sin^2x}{x}\)khi x-> 0
tính giới hạn lim(x→0)\(\dfrac{ }{\dfrac{2\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^2+x+8}}{x}}\)
=\(\dfrac{a}{b}\)
tính a-2b=?
Giải các PT sau:
1. \(\dfrac{\left(2\cos2x-1\right)\left(\sin x-3\right)}{\sin x}=0\)
2.\(\dfrac{3\left(\sin x+\cos x\right)}{\sin x-\cos x}=2+2\cos x\)
3.\(\dfrac{3\left(\sin x+\tan x\right)}{\tan x-\sin x}-2\cos x=2\)
4. \(1+\sin x+\cos x+\sin2x+\cos2x=0\)
5. \(2\sin x\left(1+\cos2x\right)+\sin2x=1+2\cos x\)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
Giải các PT sau
1. \(\cos^2\left(x-30^{\cdot}\right)-\sin^2\left(x-30^{\cdot}\right)=\sin\left(x+60^{\cdot}\right)\)
2. \(\sin^22x+\cos^23x=1\)
3. \(\sin x+\sin2x+\sin3x+\sin4x=0\)
4. \(\sin^2x+\sin^22x=\sin^23x\)
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC
Tìm giới hạn A = lim x → 0 1 - cos 2 x 2 sin 3 x 2 .
A. + ∞
B. - ∞
C. 1
D. 0
Đưa về tích rồi giải các phương trình sau:
a) \(\sin 2x -2.\sin x +\cos x -1=0\)
b) \(\sqrt{2} . (\sin x - 2.\cos x) = 2-\sin 2x\)
c) \(\frac{1}{\cos x} - \frac{1}{\sin x}=2\sqrt 2 .\cos(x + \frac{\pi}{4}) \)