a) Ta có: 9x2-30x+A = (3x)2-2.3x.5+A
=> A = 52 = 25
b) Ta có: A-52xy2+169y4 = A-2.2x.13y2+(13y2)2
=> A = (2x)2 = 4x2
c) Ta có: 36x6y4-A+\(\dfrac{1}{4}\)x2y4 = (6x3y2)2-A+(\(\dfrac{1}{2}\)xy2)2
=> A = 2.6x3y2.\(\dfrac{1}{2}\)xy2 = 6x4y4
a) Ta có: 9x2-30x+A = (3x)2-2.3x.5+A
=> A = 52 = 25
b) Ta có: A-52xy2+169y4 = A-2.2x.13y2+(13y2)2
=> A = (2x)2 = 4x2
c) Ta có: 36x6y4-A+\(\dfrac{1}{4}\)x2y4 = (6x3y2)2-A+(\(\dfrac{1}{2}\)xy2)2
=> A = 2.6x3y2.\(\dfrac{1}{2}\)xy2 = 6x4y4
Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có thể biểu diễn được dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a.9x2+30x+a
b.25x2-2x+a
c.x2+ax+9
d.4x2-ax+1/9
Bài 1: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) 9x2 + 25 - 12xy + 5y2 - 10y
b) 13x2 + 4x + 12xy + 4y2 + 1
c) x2 + 20 + 9y2 + 8x - 12
giúp em với ạ!em cảm ơn
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu: a) x 2+5 x+\(\dfrac{25}{4}\) d) 16x2 – 8x + 1
b) 4x2 + 12xy + 9y2 e) (a + b + c)2
c) (a + b - c)2 f) (a - b - c)2
Bài 1: TÌM X THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN:
a,(3x-5)\(^2\) - (3x+1)\(^2\)=8
b,2x(8x-3) - (4x-3)\(^2\)=27
BÀI 2: TÌM ĐƠN THỨC A ĐỂ BIỂU THỨC LÀ BÌNH PHƯƠNG CỦA 1 HIỆU:
A,9\(^2\)-30x+A
B,A-52xy\(^2\)+169y\(^4\)
C,36x\(^6\)y\(^4\)- A+\(\dfrac{1}{4}\)x\(^2\)y\(^4\)
D,4x\(^{2m}\) - 3x\(^m\)y\(^n\)+A
BÀI 3: THÊM HOẶC BỚT CHỈ 1 ĐƠN THỨC ĐỂ ĐƯỢC 1 BÌNH PHƯƠNG CỦA 1 HIỆU
a,x\(^2\)-xy=y\(^2\)
b,x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
BÀI 4;LÀM TÍNH:
A,(\(\dfrac{3}{4}\)x+2y)(\(\dfrac{3}{4}\)x-2y)
b,(7x+\(\dfrac{1}{5}\))(7x - \(\dfrac{1}{5}\))
c,(4u\(^2\)v - 3uv\(^3\))(3uv\(^3\)+4u\(^2\)v)
d,(a+b+c)(a-b-c)
BÀI 5:VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH:
a,x\(^2\)y\(^2\)-u\(^4\)v\(^6\)
b,4x\(^2\)y\(^4\) - (3xy\(^2\)-1)2
BÀI 6:DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐỂ TÍNH:
A,(a+b+c-d)(a+b-c+b)
B,(a+b-c-d)(a-b+c-d)
Bài 1: Viết thêm 1 số hạng vào biểu thức sau để được bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) x^2-4x
b) x^2+9
c) x^2+xy+y^2
d) x^2-x
Bài 2: Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
Bài 62: 25x2y6 - 60xy4z2+ 36y2z4
Bài 63: \(\frac{1}{9}u^4v^6\) - \(\frac{1}{3}u^5v^4\) + \(\frac{1}{4}u^6v^2\)
Bài 64*: \(\frac{9}{16}x^{2m-2}y^2\) - 2xmym + \(\frac{16}{9}x^2y^{2m-2}\)
Tìm đơn thức A để biểu thức là bình phương của một hiệu
Bài 69: 9x2 - 30x + A
Bài 70: A - 52xy2 + 169y4
Bài 71: 36x6y4 - A + \(\frac{1}{4}x^2y^4\)
Bài 72: 4x2m - 3xmyn + A
Thêm hoặc bớt chỉ một đơn thức để được một bình phương của một hiệu
Bài 73: x2 - xy + y2
Bài 74: x2 + 2xy + y2
Bài 75: \(\frac{1}{4}x^{2m-2}y^2\) - 2xmym + 5x2y2m-2
cần phải thêm vào số nào trong những số sau để biểu thức x^3-12x^2+48x trở thành lập phương
của một hiệu:
A. 1 B. -1 C. 64 D. -64
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a/9a^2 -30a+25
b/1+4x+4x^2
c/a^2+16+8a
d/25x^2+4y^2-20xy
viết các dạng biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a.9av^2-6ab=1 b.25-10x+x^2 c.x^2+1/x^2-2 d.(x-y)^2-4(x-y)+4