Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) 2 ( x - 2 ) . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y = f ( x )
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) ( x + 2 ) 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x = x x - 1 2 x - 2 . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x).
A. - ∞ ; 0 , 1 ; 2
B. 0 ; 1
C. 0 ; 2
D. 2 ; + ∞
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) ( x + 2 ) 3 ( x - 2 ) 2 , ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4
B. 7
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x - 2 ) ( x 2 - 3 ) ( x 4 - 9 ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên \(R\) có đạo hàm \(f'(x)=-(x+2)(x-1)^2(x-3)\)
Số điểm cực tiểu của hàm số \(f(x^2-2x)\) là?
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f''(x) = x - 2 4 ( x - 1 ) ( x + 3 ) x 2 + 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x)
A. 6.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x 2 - x + 3 ) 3 4 .
A. y ' = 3 2 x - 1 4 x 2 - x + 3 4
B. y ' = 3 2 x - 1 2 x 2 - x + 3 4
C. y ' = 3 4 x 2 - x + 3 4
D. y ' = 3 2 x 2 - x + 3 4
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ . Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới
Tìm m để bất phương trình m - x ≥ 2 f x + 2 + 4 x + 3 nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; + ∞
A. m ≥ 2 f ( 0 ) - 1
B. m ≤ 2 f ( 0 ) - 1
C. m ≤ 2 f ( - 1 )
D. m ≥ 2 f ( - 1 )