a)P+x2-2y2=x2-y2+3y2-1
=>P=x2-x2+2y2-y2+3y2-1
=>P=4y2-1
b)Q-(5y2-xyz)=xy+2x2-2xyz+5
=>Q=xy+2x2-2xyz-xyz+5y2+5
=>Q=2x2+5y2-3xyz+xy+5
a)P+x2-2y2=x2-y2+3y2-1
=>P=x2-x2+2y2-y2+3y2-1
=>P=4y2-1
b)Q-(5y2-xyz)=xy+2x2-2xyz+5
=>Q=xy+2x2-2xyz-xyz+5y2+5
=>Q=2x2+5y2-3xyz+xy+5
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết :
a/ \(P+\left(x^2-2y^2\right)=x^2-y^2+3y^2-1\)
b/ \(Q-\left(5x^2-xyz\right)=xy+2x^2-3xyz+5\)
Tìm đa thức P và đa thứcQ,biết:
a.P+[x^2-2y^2]=x^2-y^2+3y^2-1
b.Q-[5x^2-xyz]=xy=2x^2-3xyz+5
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.
Tìm đa thức P và da thức Q, biết :
a/ P +(x2 -2y2) = x2 -y2 +3y2 -1
b/Q -(5x2 -xyz) = xy +2x2 -3xyz +5
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết :
a) P+(\(x^2\)-\(2y^2\))=\(x^2\)-\(y^2\)+\(3y^2\)-1
b) Q-(\(5x^2\)-xyz)=xy+\(2x^2\)-3xyz+5
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P
Bài 1 :Tính giá trị biểu thức: A= 4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2 với x^2+y^2=5
Bài 2 : Cho hai biểu thức sau
2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2
P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2
Tìm đa thức P và Q
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9