a) 2; 43.
b) 3 ; 23
c) 3; 5
d) 7 ; 11 ; 5 ; 2
a) 2; 43.
b) 3 ; 23
c) 3; 5
d) 7 ; 11 ; 5 ; 2
bài 1 tìm các ước nguyên tố của 124 , 196 , 105 , 63
bài 2 tìm các ước của 76 , 121 , 170 , 110
bài 3 mỗi số sau có bao nhiêu ước 770 , 106 , 406 , 522
Bài 13. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của nó là ước nguyên tố của chúng? Ví dụ: Số abc thỏa mãn thì a, b, c là các ước nguyên tố của abc
Bài 14. Tìm các số nguyên tố a, b, c biết \(\dfrac{abc}{a+b+c}\) = 3.
Bài 15. Tìm các số nguyên tố p, q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.
Bài 21. Một số tự nhiên n có 30 ước số. Chứng minh rằng tích tất cả các ước của n là n 15.
Tìm các ước nguyên tố của các số sau:
a, 124
b, 196
c, 63
d, 105
Tìm các ước nguyên tố của các số sau:
a) 124
b) 196
c) 63
d) 105
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
cho A là tập hợp các số nguyên tố;B là tập hợp các hợp số;C là tập hợp các ước của 20;D là tập hợp các ước của 50
a)Tìm giao của A và B
b)Tìm giao của C và D
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
A) 51
B) 75
C) 42
D) 30
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố Tìm số ước của số đó và xác định các ước của nó a)9 ; b)16 ; c) 27 ; d)18 ; e)45 ; f)63 ; g)120 ; h)210
phân tích các số sau thành nhân tử sau đó tìm các ước nguyên tố và số ước của nó
a.84
b.136
c.1458
d.4725