An khang , an nhàn , an phận , an toàn , an cư lạc nghiệp
An khang , an nhàn , an phận , an toàn , an cư lạc nghiệp
Bài 1: Trong các tư dưới đây, những từ nào có nghĩa là " yên, yên ổn ':
an khang, an nhàn, an ninh, an - pha. an phận, an tâm, an toàn, an cư lac nghiệp
Bài 2: Điền vế câu còn thiếu vào mỗi chỗ chống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
a. Tôi chưa kịp nói gì,..........
b. Bà cụ vừa bước chân lên xe buýt,..........
c. Các bạn đi đâu thì ..........
d. Cô giáo càng yêu trẻ bao nhiêu..........
Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại ?
an toàn
an ninh
an tâm
an bài
Tìm 3 từ có tiếng "an" có nghĩa là "yên ổn".
Tìm từ có tiếng "an'' có nghĩa là chỉ sự nghỉ ngơi ăn uống theo chế độ nhất định để bồi bổ , chỉ sự ổn định và bình yên trong trật tự xã hội .
Ghi nghĩa các cụm từ sau:
-Sĩ quan an ninh
-An ninh quốc gia
-An ninh trên mạng
-An ninh khu vực
ai đúng mình tick cho nha
Ghi nghĩa của các cụm từ sau:
-Sĩ quan an ninh
-An ninh quốc gia
-An ninh trên mạng
-An ninh khu vực
ai nhanh mình tick cho nha
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c) Không có chiến tranh và thiên tai.
điền từ đồng nghĩa với từ "an" để hoàn thành câu sau : "Có an cư mới nghiệp....."
Gạch dưới từ có tiếng Bình mang nghĩa yên ổn, không có chiến tranh:
bình an, bình ổn, bình thản, bình dân, bình yên, bình dị, bình lặng.