Từ hán việt : Nam , quốc , sơn , hà , đế , cư
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | đế | cư |
Nghĩa | Phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | vua | ở |
* Chúc bạn hok tốt
Từ hán việt : Nam , quốc , sơn , hà , đế , cư
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | đế | cư |
Nghĩa | Phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | vua | ở |
* Chúc bạn hok tốt
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
Hãy tìm những từ ghép hán việt có trong bài thơ Nam quốc sơn hà ? Phân biệt từ ghép đẳng lập và chính phụ
Đọc bài thơ chữ Hán Nam quốc sơn hà và trả lời câu hỏi:
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà nghĩa là gì? Tiếng nào có thể dùng như một từ đơn để đặt câu (dùng độc lập), tiếng nào không?
trong các nhón từ ghép Hán Việt, nhóm từ nào là nhóm từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau?
1. Phòng hỏa, ái quốc, thủ môn
2. Thiên thư, tân binh, thạch mã
3. Xâm phạm, ái quốc, hải cẩu
4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn
GIÚP VỚI
Viết một đoạn văn từ 7-9 câu trình bày cảm nhận của em về bài thơ "Nam quốc sơn hà".Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 2 từ Hán Việt
Viết một đoạn văn khoảng 7- 9 câu nêu cảm nhận của em về hai câu cuối của bài ”Nam quốc sơn hà”. Trong đoạn văn có sử dụng 1 từ Hán Việt. Gạch chân, chỉ rõ. Giúp mik với nhá ¯\(◉‿◉)/¯
Câu 4: Phân biệt từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ trong các từ Hán Việt sau:
Quốc gia, tân binh, thủy thủ, sơn hà, quốc kì, sơn lâm, sơn thủy.
Trong các từ Hán Việt sau từ nào là từ ghép Đẳng lập: thiên thư, nhật nguyệt, thi nhân,thiên địa, sơn lâm, ái quốc,sơn hà ,
Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt để tìm ra dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A.
Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thủy.
B.
Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm.
C.
Quốc kì, thủ môn, ái quốc, phi công.
D.
Quốc hiệu , phi pháp,vương phi, hải đăng.