- Từ đồng nghĩa với từ :
+ Cao thượng: Cao cả
+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ
- Từ trái nghãi với từ :
+ Cao thượng >< Thấp hèn
+ Tốt đẹp >< Xấu Xa
- Từ đồng nghĩa với từ :
+ Cao thượng: Cao cả
+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ
- Từ trái nghãi với từ :
+ Cao thượng >< Thấp hèn
+ Tốt đẹp >< Xấu Xa
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với đẹp đẽ
tìm từ trái nghĩa với bình tâm,hùng dũng,cao thượng
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
Tim từ trái nghĩa với ác từ sau:thuận lợi,cao thượng,cẩn thận.
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
trái nghĩa từ ''nông cạn'' và ''thuận lợi'' và ''cao thượng''