Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi.
tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi , ví dụ : tá.
Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
Kể thêm một số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì
bài động từ trang 145 tập 1 ngữ văn
em hãy kể 1 số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát về chúng
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ