tìm các từ có thể thay thế từ ăn trong mỗi câu sau:
cả nhà ăn tối chưa? ....................................
loại ô tô này ăn xăng lắm . ................................
tàu ăn hàng ở cảng. ...................................
da cậu ăn nắng quá. .................................
hồ dán không ăn . ................................
hai màu này rất ăn với nhau. .................................
rễ tre ăn ra tới ruộng. .................................
mảnh đất này ăn về xã bên . ..................................
một đô la ăn mấy đồng việt nam . .................................
1 . ăn => xơi
2 .ăn => nhiều
3 . ăn => lấy
4 . ăn => nhiều
dùng bữa;tốn;lấy;hưởng;dính;bắt;dính;hợp;lấn;thuộc;bằng