- Chổi : quét nhà.
- Sách : đọc bài.
- Vở : viết bài.
- Ngoài ra có thể kể thêm tác dụng của: sặp sách, tẩy, bút chì, thước kẻ, com pa, ê ke, tẩy.
- Chổi : quét nhà.
- Sách : đọc bài.
- Vở : viết bài.
- Ngoài ra có thể kể thêm tác dụng của: sặp sách, tẩy, bút chì, thước kẻ, com pa, ê ke, tẩy.
Tìm các đồ vật vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
Em tìm các đồ vật ẩn sau cành cây và trên người các bạn nhỏ và chỉ ra công dụng của chúng.
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Gợi ý: Em quan sát là tìm các đồ vật ẩn trong cây và vòm lá sau đó chỉ ra số lượng, tác dụng của mỗi đồ vật.
Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng (*):
Số thứ tự | Tên đồ vật | Số lượng | Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
---|---|---|---|
....... | ....... | ....... | ....... |
Gợi ý: Em tìm các đồ vật được giấu trong vòm lá và trên người hai bạn nhỏ, nêu tác dụng của mỗi đồ vật đó.
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Đặt câu ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nao ? Noi về đồ dùng học tập
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Thêm từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu:
Ai (hoặc cái gì, con gì) |
là gì ? |
Em |
...................................................... |
............................................. |
là đồ dùng học tập thân thiết của em |
Tìm các từ:
1. Chỉ đồ dùng học tập:
2. Chỉ hoạt động của học sinh:
3. Chỉ tính nết của học sinh:
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc: