Tìm các chữ số a; b; c khác 0 thỏa mãn: \(\overline{abbc}=\overline{ab}\times\overline{ac}\times7\)
Tìm các chữ số a , b ,c thỏa mãn : \(\overline{abbc=\overline{ab}.\overline{ac}.7}\)
Tìm các chữ số a,b,c thỏa mãn : \(\overline{abbc=ab.ac.7}\)
Tìm số nguyên tố \(\overline{abcd}\)sao cho \(\overline{ab}\)và\(\overline{ac}\)là các số nguyên tố, biết \(\overline{abbc}\)=\(\overline{ab}\).\(\overline{ac}\).7
Cho a,b,c là các chữ số (a,b khác 0 ) thỏa mãn khi đó
Tìm các chu số a,b,c thỏa mãn.
a. ab + bc + ca = abc b. abc + ab + a = 874
Biết \(\overline{abcd}\) là số nguyên tố có bốn chữ số thỏa mãn \(\overline{ab;cd}\) cũng là số nguyên tố và \(b^2\) =\(\overline{cd}\) + b -c. Hãy tìm \(\overline{abcd}\)
Bài 3: Tìm các chữ số a, b, c biết:
a) \(\overline{12ab}=\overline{ab}.26\)
b) \(\overline{7ab}=20.\overline{ab}+35\)
c) \(\overline{2ab2}=36.\overline{ab}\)
d) \(\overline{abc3}-1992=\overline{abc}\)
e*) \(\overline{ab}+\overline{bc}+\overline{ca}=\overline{abc}\)
Tìm các số tự nhiên có dạng \(\overline{abba}\)thỏa mãn điều kiện :
\(\overline{abba=}\overline{ab^2+}\overline{ba^2+a}-b\)