-> \(\overline{ab}\)là số lập phương đúng.
-> \(\overline{ab}\)có thể là 27 hoặc 64.
TH1: ab = 27
->272=(33)2=36.
(2+7)3=93=(32)3=36 (chọn)
TH2: ab = 64
->642 có chữ số tận cùng là 6
(6+4)3=103=1000 (loại)
->ab=27
-> \(\overline{ab}\)là số lập phương đúng.
-> \(\overline{ab}\)có thể là 27 hoặc 64.
TH1: ab = 27
->272=(33)2=36.
(2+7)3=93=(32)3=36 (chọn)
TH2: ab = 64
->642 có chữ số tận cùng là 6
(6+4)3=103=1000 (loại)
->ab=27
Tìm các số tự nhiên ab sao cho ab,ba,(a+1)b,(b+1)a đều là snt có 2 chữ số
tìm số có 2 chữ số ab sao cho (ab)2 cũng có 2 chữ số tận cùng là ab
Bài 1 : Tìm 1 số có dạng ab sao cho 3.ab + 1 và 4.ab + 1 là các số chính phương.
Bài 2 : Tìm chữ cố a để a(a+1)(a+2)(a+3) là số chính phương
Tìm số có hai chữ số ab biết (ab)\(^2\)=(a+b)\(^3\)
BÀI 1: TÌM SỐ NGUYÊN TỐ P SAO CHO 3P + 1 = ( 3k + 1)^2
BÀI 2: TÌM SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ AB( GẠCH ĐẦU), BIẾT M = AB + BA LÀ MỘT SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Tìm \(\overline{ab}\)có 2 chữ số sao cho:
\(\sqrt{ab}=a+b\)
Bài 2
a> Tìm các số x,y thỏa mãn: x−13=y+25=x+y+1x−2x−13=y+25=x+y+1x−2
b> Cho x nguyên, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A=2x+1x−32x+1x−3
c> Tìm số có 2 chữ số ¯¯¯¯¯abab¯ biết: (¯¯¯¯¯ab)2(ab¯)2=(a+b)3(a+b)3
¯¯¯¯¯ab
B1 Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết 2.ab+1 và 3.ab+2 đều là các số chính phương
B2 Tìm cố tự nhiên có 2 chữ số biết khi nhân nó với 135 ta đc 1 số chính phương
B3 Tìm x sao cho (2x+1)2 là số chính phương lẻ lớn hơn 120 nhỏ hơn 200
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số ab sao 2 x ab+1 va 3 x ab+1 la 2 so chinh phuong