tìm a,b thuộc Z biết
a.(a2-5)(a2-30)<0
b.ab=7
c.(4+1)(b+2)=-5(a<b)
d.(a+2)(b-3)=5
e.(a+1)(ab-1)=3
f.ab=a+b
g.ab=a-b
h.a(b+2)+b=1
i.15+14+13+...+a=0
j.a+(a+1)+(a+2)+....+35=0
k.10=10+9+8+...+a
Tìm a, b thuộc Z, biết:
a) (a - 2) . (b + 3) = 5
b) (ab - 5a) + (3b - 15) = 7
Bài1:Chứng minh rằng:
A=(7+72+73+...+78) chia hết cho 50
Bài2:Tìm x,y thuộc Z biết:
a) (x+5)(y-2)=-6
b)3x+4y-xy=15
Bài3:Cho a,b,c,d,e thuộc Z biết a+b+c+d+e=0 và a+b=c+d=d+e=2.Tính c,d,e
bài 1: Tìm x,y,z thuộc Z : Biết x-y=9; y-z= -10;z+11
bài 2: Cho a là 1 số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
a) ab là một số nguyên dương
b) ab là 1 số nguyên âm
bài 3: Tìm x thuộc Z biết:
a) x-14=3x+18
b)2(x-5)- 3(x-4)= -6+15(-3)
c)(x+7)(x-9)=0
d)I2x-5I-7=22
Bài 12: Tính :
a) A = 1 + (-3) + 5 + ( - 7) +….+ 17 + ( -19);
b) B = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + …+ ( - 18) + 20;
c) C = 1 + (-2) + 3 + (-4) + ….+ 1999 + ( - 2000) + 2001;
Bài 13: Tìm số nguyên x, biết:
a) –x + 20 = -(-15) –(+8) + 13
b) –(-10) + x = -13 + (-9) + (-6)
Câu 10 (4,0 điểm). Tìm giá trị của x:
a) – (x + 84) + 214 = – 16 b) 2x – 15 = 40 – ( 3x + 10)
c) |– x– 2| – 5 = 3 d) (x – 2)(x 2 + 1) = 0
Câu 11 (0,75 điểm).
Chứng minh đẳng thức: – (– a + b + c) + (b + c – 1) = (b –c + 6) – (7 – a + b) + c .
Câu 12 (1,0 điểm).
a) Tìm x, y thuộc Z biết: (x – 2)(2y + 3) = 5 ;
b) Tìm n thuộc Z biết n + 3 là bội của n 2 – 7 .
Tìm x biết:a) 10/x = -15/9; b) x/9 = -11/5 : 0,6; c) -7/8 - 2x = -3/4; d) (x-1/2):1/3+5/7=9và5/7; e)1/15.x+4/5.x=5và1/5; f) -1/3<x/6<1/2(x thuộc Z); h) 3/5+2/5:x=-1/4;i) 4 và 3/4x - 3 và 1/2=5/4; k)9/4.(1/3x-1/2)=4và1/2
1 Tìm số tự nhiên n sao cho 18n+3 chia hết cho 7
2 cho a b c d thuộc z . Biết tích ab là số liền sau của tích cd và a+b=c+d cmr a=b
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.