từ láy: thật thà, cần cù, đảm đang, nết na, chăm chỉ
từ ghép: trung thực, nhân từ, nhân hậu, tự trọng, nhân đức
VD: Chị em là 1 người chăm chỉ
5 từ láy: chăm chỉ, ngoan ngoãn, thật thà, dịu dàng, đảm đang
5 từ ghép: thủy chung, lễ độ, lạc quan, cẩn thận, sáng tạo
Đặt câu: Mẹ tôi là một người con gái đảm đang.
Từ láy : Chăm chỉ , Nhanh nhẹn , Lém lỉnh , Hòa hợp , Xấu xa .
Từ ghép : Hòa đồng , Vô lễ , Vui tính , Tinh khôn , Ranh mãnh .
Đặt câu : Chúng em chăm chỉ học hành nên đã đạt thành tích cao .
Tk mh nhé , chắc chắn đúng đó , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~
5 từ láy :
- vui vẻ , thân thiện , thẳng thắn , cần cù
đặt 1 câu trong 5 từ đó :
kết thúc kỳ nghỉ hè , ai ai cũng vui vẻ khi gặp lại nhau
TỪ LÁY: CẦN MẪN, THẬT THÀ, DUYÊN DÁNG, CHĂM CHỈ, NGOAN NGOÃN
TỪ GHÉP: TRUNG HẬU, NHÂN TỪ, TRUNG THỰC, CA N ĐẢM, KIÊN TRÌ.
ĐẶT CÂU:
TỪ LÁY:THẬT THÀ
BẠN MINH LÀ MỘT NGƯỜI COI ĐỨC TÍNH THẬT THÀ LUÔN LUÔN LÀ QUAN TRỌNG NHẤT.
TỪ GHÉP KIÊN TRÌ
KIÊN TRÌ CÓ THỂ GIÚP CHÚNG TA ĐẠT ĐẾN THÀNH CÔNG.
5 từ láy : thân thiện , thẳng thắn , nết na , vui vẻ , cần củ
5 từ ghép : chính trực , đảm đang , hiền từ , nhân từ , trung hậu
đặt câu :
với một từ láy : chị hai em là một người nết na , siêng năng , chăm chỉ
với một từ ghép : Trần Thủ Độ là một người chính trực
từ láy:chăm chỉ,thẳng thắn,thật thà,mộc mạc,cần cù,nết na
từ ghép:tốt bụng,trung thực,trung trực,ngay thẳng,chân thành,chân chất,giản dị
câu:Bạn ấy quả là con người tốt bụng.