Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Hôm qua em ra chợ , thấy bà bán lòng nên em đã mua cho bà ấy . Em cảm thấy mình thật thương người
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Hôm qua em ra chợ , thấy bà bán lòng nên em đã mua cho bà ấy . Em cảm thấy mình thật thương người
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là "Lòng thương người"
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
tìm 5 từ có tiếng nhân nghĩa là lòng thương người
Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm :
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
..........................................................
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
..........................................................
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.