Cho đa thức P(x) = 6x4 - 7x3-12x2 +ax+2 và Q(x) = x2 + bx - 2
Xác định a;b(dưới dạng số hoặc phân số) để đa thức P(x) chia hết cho Q(x)
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)
Cho P(x) = x^4+ ax^3 + bx^2 + cx + d. Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3)=7 ; P(4)=10.
a) Tìm a, b,c,d ( a = -10; b= 35; c = -47; d = 22 )
b) Với a,b,c,d tìm được, ta chia P(x) cho 2x+3, ta được thương là Q(x) có bậc là 3. Tìm hệ số của x trong Q(x)
1. P(x) = ax3 + bx2 + cx +d biết P(0)=4; P(1)=4; P(2)=14; P(3)=40. tính P(5);P(6);P(7);P(8)
2. P(x)=x4+ax3+bx2+cx+d. biết P(x) chia (x-1); (x-2); (x-3); (x-4) lần lượt dư -2;1;6;13. Tính P(40)
3. Tìm m để P(x)=x5+3x3-5x2+17x+m2-1395 để P(x) chia hết cho (7x+3)
4.P(x) = x3+ax2+bx+c biết P(x) chia (x-1); (x-2); (x-3) lần lượt dư -25;-21;-41
a. Tìm số dư của P(x) cho (x+4)
b. Tìm số dư của P(x) cho (x+4)(5x+7)
Tìm đa thức bậc ba P(x) = x^3 + ax^2 + bx + c với a,b,c là các hệ số thực. Biết P(x) chia hết cho (x-1), P(x) chia cho (x-2) và (x-3) đề có số dư là 6
Nếu phương trình \(x^4+ax^3+bx^2+ax+1=0\)có nghiệmvà \(a^2+b^2\)đạt giá trị nhỏ nhất thì a=.....(biết a>0)( nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Cho a,b,c,d là các số hữu tỉ thỏa mãn P(x) =\(ax^3\)+\(bx^2\)+cx+d có nghiệm là 3+\(2\sqrt{2}\), chứng minh rằng P(x) chia hết cho đa thức Q(x) = \(x^2\)-6x+1
Cho đa thức P(x) = 6x5 + ax4 + bx3 + x2 + cx + 450. Biết đaa thức P(x) chia hết cho các nhị thức: (x-2), (x-3), (x-5). Tìm giá trị của a, b, c
Tìm a; b; c; d sao cho đư thức: \(x^4-x^3+ax^2+bx+c\) chia cho \(x^2+d\) có số dư là x và chia cho \(x^2-d\) thì có số dư là -x.