- dai dẳng, gan góc, lì lợm
- nhụt chí, nản lòng
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
- dai dẳng, gan góc, lì lợm
- nhụt chí, nản lòng
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
Tìm giúp 2 từ đồng nghĩa với BỀN BỈ
Các từ có tiếng chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp
Các từ trái nghĩa với từ bền chí, bền lòng. Giúp tớ!!!
đặt câu với từ quyết tâm (cố gắng ,bền bỉ ,...)
đặt câu với từ gian lan (thách thức , khổ sở,...)
5 từ đồng nghĩa với từ bền chí
Ghi dấu x vào ô trống trước dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực:
Làm việc liên tục, bền bỉ.
Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn.
Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.
Viết 3 thành ngữ, tục ngữ có tiếng “ chí” với nghĩa ý muốn bền bỉ theo đuổi mục đích tốt
đẹp.
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn:...................................
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có:.................................
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................